XI LANH KHÍ NÉN VUÔNG SC - 16390 Yêu thích
Giá: 100,000 đ
Nhiệt độ chịu được : -50C ~ 700
Áp suất chịu được : 1 ~ 9 Bar ( kg/cm2).
Ø Pittông : 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125, 160, 200
Hành trình : 25 mm → 2000 mm.
Xi lanh khí nén vuông SC – thiết bị vô cùng cần thiết và đắc lực trong quá trình hoạt động của hệ thống truyền động như nâng hạ, di chuyển vật…với nhiều tính năng ưu việt, giảm thời gian, tiết kiệm chi phí.
Bạn đã biết gì về xi lanh khí nén vuông SC chưa?
Xi lanh khí nén SC là loại xy lanh khí nén hình vuông hành trình chuyển động hai phía, có dạng cơ cấu chấp hành nhờ điều khiển qua van khí nén, van điện từ khí nén hay van khí nén gạt tay.
Xi lanh khí nén vuông SC Thiết kế nhỏ gọn, cấu tạo đơn giản
Xi lanh vuông SC có thiết kế vô cùng nhỏ gọn và cấu tạo đơn giản với 3 nhóm bộ phận chính là thân trụ, hệ thống cấp – thoát khí, piston cùng trục piston.
Cấu tạo chung của xi lanh vuông, xi lanh tròn
- Thân trụ ( barrel ): được làm bằng thép chống gỉ có độ bền tốt chịu được mài mòn và nhiệt độ cao.
- Hệ thống cấp và thoát khí ( cap – end port và rod – end port )
- Piston và trục piston ( Piston rod ) là bộ phận chính của xi lanh khí nén vuông được làm từ hợp kim, thép… được tôi cứng bề mặt và mài mòn bằng máy mài đạt độ bóng cao. Chịu được môi trường ăn mòn cao.
Xi lanh khí nén vuông SC – Hoạt động đơn giản, dễ sử dụng
Xi lanh vuông có nguyên lý hoạt động đơn giản, sử dụng lực nén của piston để tạo ra động lực giúp cho các thiết bị bên ngoài hoạt động.
- Khi được kích thích, không khí nén vào thành ống với một đầu của piston đồng thời chiếm không gian trong xi lanh
- Lượng khí này sẽ lớn dần và làm piston di chuyển, khi piston di chuyển sẽ sinh ra công và làm thiết bị bên ngoài hoạt động.
Xi lanh khí nén vuông SC đa dạng về đường kính piston cũng như hành trình.
Tại Điện máy Lucky, chúng tôi phân phối nhóm các thiết bị xi lanh hơi vuông SC với đa dạng ,ích thước, đường kính và các loại hành trình nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu và mong muốn sử dụng của khách hàng.
Xylanh khí nén vuông mini – Khả năng chịu nhiệt và áp suất cao
Với vỏ thành dày và được làm từ những nguyên liệu chất lượng vì vậy xi lanh khí nén vuông có thể chịu được từ -5 đến ~70 độ C, mức áp suất đạt 1 ~ 9 bar (kg/cm2).
Xi lanh khí nén vuông – Công dụng đa dạng trong mọi lĩnh vực
Xi lanh khí nén giá rẻ được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp, tự động hóa như công nghiệp lắp ráp, chế biến gỗ, chế tạo rô bốt… Tuy nhiên, với xi lanh SC lại được dùng nhiều trong môi trường sạch như sản xuất thực phẩm, sản xuất bia rượu, thuốc lá, dược phẩm hay những dòng máy nhỏ có cơ cấu chấp hành nhẹ.
Xi lanh vuông SC tại Điện máy Lucky
Hành trình | Đường kính | ||||
32 | 40 | 50 | 63 | 80 | |
25 | 125,000 | 152,500 | 178,750 | 217,500 | 322,500 |
50 | 138,750 | 165,000 | 191,250 | 231,250 | 350,000 |
75 | 152,500 | 172,500 | 205,000 | 243,750 | 370,000 |
100 | 160,000 | 186,250 | 217,500 | 257,500 | 390,000 |
125 | 165,000 | 191,250 | 231,250 | 270,000 | 408,750 |
150 | 172,500 | 197,500 | 238,750 | 283,750 | 428,750 |
175 | 178,750 | 212,500 | 246,250 | 297,500 | 448,750 |
200 | 186,250 | 217,500 | 257,500 | 310,000 | 468,750 |
250 | 197,500 | 238,750 | 283,750 | 336,250 | 508,750 |
300 | 212,500 | 257,500 | 310,000 | 370,000 | 547,500 |
350 | 225,000 | 277,500 | 328,750 | 401,250 | 587,500 |
400 | 238,750 | 296,250 | 356,250 | 427,500 | 626,250 |
450 | 257,500 | 317,500 | 371,250 | 453,750 | 666,250 |
500 | 277,500 | 336,250 | 401,250 | 480,000 | 705,000 |
550 | 296,250 | 356,250 | 422,500 | 506,250 | 737,500 |
600 | 310,000 | 375,000 | 448,750 | 532,500 | 778,750 |
650 | 328,750 | 396,250 | 475,000 | 558,750 | 817,500 |
700 | 343,750 | 415,000 | 500,000 | 585,000 | 855,000 |
750 | 362,500 | 435,000 | 520,000 | 611,250 | 888,750 |
800 | 375,000 | 453,750 | 540,000 | 637,500 | 921,250 |
850 | 396,250 | 475,000 | 558,750 | 663,750 | 947,500 |
900 | 408,750 | 493,750 | 585,000 | 697,500 | 986,250 |
950 | 427,500 | 513,750 | 606,250 | 730,000 | 1,026,250 |
1000 | 441,250 | 532,500 | 632,500 | 750,000 | 1,065,000 |
Xi lanh STNC
Hành trình | Đường kính | |||
100 | 125 | 160 | 200 | |
25 | 416,250 | 712,500 | 1,416,250 | 2,275,000 |
50 | 442,500 | 745,000 | 1,466,250 | 2,332,500 |
75 | 468,750 | 775,000 | 1,516,250 | 2,396,250 |
100 | 487,500 | 806,250 | 1,573,750 | 2,462,500 |
125 | 508,750 | 838,750 | 1,623,750 | 2,520,000 |
150 | 527,500 | 870,000 | 1,682,500 | 2,650,000 |
175 | 553,750 | 900,000 | 1,732,500 | 2,707,500 |
200 | 573,750 | 932,500 | 1,798,750 | 2,771,250 |
250 | 618,750 | 996,250 | 1,986,250 | 2,902,500 |
300 | 658,750 | 1,057,500 | 2,107,500 | 3,025,000 |
350 | 711,250 | 1,121,250 | 2,238,750 | 3,212,500 |
400 | 757,500 | 1,183,750 | 2,361,250 | 3,336,250 |
450 | 802,500 | 1,247,500 | 2,426,250 | 3,531,250 |
500 | 850,000 | 1,308,750 | 2,548,750 | 3,718,750 |
550 | 895,000 | 1,402,500 | 2,672,500 | 3,840,000 |
600 | 947,500 | 1,466,250 | 2,801,250 | 3,971,250 |
650 | 986,250 | 1,528,750 | 2,865,000 | 4,093,750 |
700 | 1,026,250 | 1,591,250 | 2,988,750 | 4,281,250 |
750 | 1,065,000 | 1,653,750 | 3,111,250 | 4,405,000 |
800 | 1,112,500 | 1,717,500 | 3,176,250 | 4,533,750 |
850 | 1,151,250 | 1,778,750 | 3,298,750 | 4,656,250 |
900 | 1,196,250 | 1,843,750 | 3,430,000 | 4,843,750 |
950 | 1,236,250 | 1,905,000 | 3,551,250 | 4,975,000 |
1000 | 1,282,500 | 1,963,750 | 3,682,500 | 5,096,250 |